Khi sử dụng thẻ ATM ngân hàng thì bạn cần phải ghi nhớ các loại phí dịch vụ thẻ ATM để nắm được các chi phí cần phải trả trong quá trình sử dụng và thời điểm ngân hàng sẽ tiến hành trừ phí trong thẻ. Để bạn có chuẩn bị trước tránh trường hợp tạm thời bị khóa thẻ, Easybanks24h đã tổng hợp một số thông tin về các loại phí dịch vụ thẻ ATM, bạn có thể đọc bài viết dưới đây để tìm hiểu chi tiết hơn nhé.
Nội dung
1. 7 Loại phí dịch vụ thẻ ATM mà bạn cần biết
1.1. Phí phát hành thẻ & duy trì tài khoản
- Phí mở thẻ là loại phí đầu tiên mà bạn sẽ phải đối mặt khi bắt đầu mở tài khoản. Ở mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có phí mở tài khoản khác nhau, thường dao động ở mức 50.000-100.000đ.
- Phí duy trì tài khoản về cơ bản là mức tiền tối thiểu bạn cần có trong tài khoản của mình. Hàng tháng, nếu số dư bạn có cao hơn mức này thì ngân hàng sẽ miễn phí duy trì, tuy vậy, trong trường hợp số dư trong tài khoản thấp hơn quy định, bạn sẽ bị tính phí từ 5.000-10.000đ. Mức phí duy trì thẻ trung bình giữa các ngân hàng sẽ rơi vào khoảng 50.000đ.
1.2. Phí cấp lại thẻ
- Việc cấp lại thẻ do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ thì chi phí cấp lại thẻ sẽ dao dộng khoảng khoảng 50.000đ – 100.000đ tùy vào loại thẻ và ngân hàng bạn đang sử dụng.
1.3. Phí cấp lại PIN (Miễn phí với mã PIN điện tử)
- Đối với mã PIN điện tử khi cấp lại sẽ được miễn phí, còn với mã PIN thẻ khi cấp lại tại ngân hàng thì bạn cần chịu một khoản phí nhỏ trong khoảng 10.000đ – 30.000đ.
1.4. Phí chuyển tiền
- Phí này sẽ phải trả mỗi khi bạn thực hiện một giao dịch chuyển tiền tới tài khoản khác cùng hệ thống hoặc khác hệ thống ngân hàng. Một vài ngân hàng hiện nay đã miễn phí cho dịch vụ này, tuy nhiên hầu hết các ngân hàng ở Việt Nam đều vẫn thu phí khoảng từ 1.100đ – 7.000đ/giao dịch chuyển tiền cùng hệ và cao hơn với giao dịch chuyển tiền khác hệ thống ngân hàng, từ 7.000đ-11.000đ. Chi phí có thể cao hơn nên bạn chuyển một khoản tiền lớn.
1.5. Phí rút tiền tại cây ATM
- Đây cũng là một loại phí được nhiều khách hàng quan tâm, hiện nay hầu hết các ngân hàng đã miễn phí khi thực hiện rút tiền tại cây ATM. Một số ngân hàng vẫn còn duy trì phí rút tiền, mức phí khi rút tiền ở cây ATM cùng hệ thống là 1.000đ/lần và sẽ khoảng 3.300đ/lần khi rút ở ATM khác hệ thống.
1.6. Phí quản lý tài khoản
- Với loại phí dịch vụ này thì ta có thể kể đến 2 loại phí thường thấy nhất là SMS Banking và Internet Banking/Mobile Banking. Với 2 loại phí này, người dùng thường phải chi trả 8.000 – 12.000đ/tháng cho SMS Banking và 4.400 – 12.000đ/tháng cho Mobile/Internet Banking.
1.7. Phí thường niên
- Để thẻ và tài khoản của bạn có thể hoạt động và sử dụng các dịch vụ của ngân hàng, thông thường các ngân hàng sẽ áp dụng mức phí thường niên cho mỗi loại thẻ sẽ là 50.000đ – 100.000đ/năm với thẻ thanh toán nội địa và 100.000đ – 500.000đ/năm với thẻ thanh toán quốc tế.
2. Bảng tổng hợp biểu phí dịch vụ thẻ ATM của 10 ngân hàng
2.1. Phí phát hành thẻ
Chi tiết phí phát hành thẻ của ngân hàng Vietcombank, Techcombank, BIDV, Vietinbank,…được thống kê trong bảng dưới đây:
Ngân hàng | Mức phí phát hành thẻ ATM |
Vietcombank | 50.000đ |
Techcombank | 90.000đ |
BIDV | 100.000đ |
Vietinbank | 45.000đ |
VPBank | Miễn phí |
TPBank | 100.000đ – 150.000đ |
MB Bank | 50.000đ |
VIB | Miễn phí |
Agribank | 50.000đ – 100.000đ |
2.2. Phí chuyển tiền
Ngân hàng | Phí chuyển tiền cùng ngân hàng | Phí chuyển tiền liên ngân hàng |
Vietcombank | Miễn phí | Miễn phí |
Techcombank | Miễn phí | Miễn phí |
BIDV | – Dưới 10.000 đồng: Miễn phí – Từ 30 triệu đồng trở xuống: 1.000đồng/giao dịch – Trên 30 triệu đồng: 0,01% số tiền chuyển, tối đa 9.000đồng/giao dịch |
– Từ 500 nghìn đồng trở xuống: 2.000đồng/giao dịch – Từ trên 500 nghìn đến 10 triệu đồng: 7.000đồng/giao dịch |
Vietinbank | Miễn phí | – Từ 1.000 đồng đến dưới 50 triệu đồng: 8.000 đồng/giao dịch – Từ 50 triệu đồng trở lên: 0,01% giá trị giao dịch, tối thiểu 9.000 đồng/giao dịch |
VPBank | Miễn phí | Miễn phí |
TPBank | Miễn phí qua eBank | Miễn phí qua eBank |
MB Bank | Miễn phí qua ứng dụng MB Bank | Miễn phí qua ứng dụng MB Bank |
VIB | Miễn phí | 10.000 đồng/giao dịch |
Agribank | Miễn phí | Miễn phí |
2.3. Phí rút tiền tại ATM
Ngân hàng | Mức phí rút tiền tại cây ATM |
Vietcombank | Khoảng 0,03% số tiền muốn rút (ít nhất là 20.000 VND, cao nhất là 2.000.000 VND) |
Techcombank | 1.000đ – 3.000đ/giao dịch |
BIDV | 1.100đ/lần rút tiền (bao gồm cả VAT) |
Vietinbank | 1.000đ/giao dịch |
VPBank | Miễn phí (2.500đ khi rút ngoài hệ thống) |
TPBank | Miễn phí |
MB Bank | Miễn phí (2.000đ – 3.000đ đối với cây ATM ngoài hệ thống) |
VIB | Miễn phí |
Agribank | Miễn phí |
2.4. Phí quản lý tài khoản
Ngân hàng | Mức phí phát quản lý thẻ/tài khoản |
Vietcombank | Miễn phí |
Techcombank | 9.900 VNĐ/tháng (miễn phí khi số dư bình quân trong tháng từ 2.000.000 VNĐ trở lên) |
BIDV | 20.000 VND/TK/tháng |
Vietinbank | Miễn phí |
VPBank | 10.000đ/tháng |
TPBank | 8.000đ/tháng |
MB Bank | Miễn phí |
VIB | Miễn phí |
Agribank | 10.000đ/tháng |
2.5. Phí thường niên
Ngân hàng | Mức phí dịch vụ thường niên |
Vietcombank | Miễn phí |
Techcombank | 60.000đ/năm |
BIDV | 20.000đ – 60.000đ/năm |
Vietinbank | Miễn phí |
VPBank | Miễn phí |
TPBank | 0đ – 50.000đ/năm |
MB Bank | 60.000đ – 100.000đ/năm |
VIB | Miễn phí |
Agribank | 50.000đ/năm |
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, có một số loại thẻ sẽ có mức biểu phí khác nhau. Cùng với đó là sự thay đổi biểu phí của các ngân hàng khác nhau, chúc bạn tìm hiểu thêm được nhiều thông tin về phí dịch vụ thẻ ATM trong bài viết này.
Xem thêm:
Hướng dẫn cách làm thẻ ATM online mới nhất 2023
Thẻ Tín Dụng Là Gì? Mở Thẻ Tín Dụng Online Vietcombank, VP Bank, Techcombank Miễn Phí
Để lại một phản hồi