Lãi Suất Tiền Gửi Ngân Hàng Agribank, Vietcombank, BIDV, Techcombank (Update 2022)

lãi suất tiền gửi ngân hàng

Cho đến nay, mặt bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng tại Việt Nam vẫn tiếp tục ổn định, một số ngân hàng còn tiến hành tăng lãi suất tiền gửi lên tới 9%/năm. Hoạt động kinh tế dần đi vào ổn định sau đại dịch, nhu cầu gửi tiền tiết kiệm của người dân cũng theo đó ngày một tăng cao. Tuy nhiên, rất nhiều khách hàng đang đắn đo chưa biết nên gửi ngân hàng nào và lãi suất ở ngân hàng nào cao nhất hiện nay?

1. Lãi Suất Tiền Gửi Ngân Hàng Hiện Nay

Các chuyên gia tài chính nhận định rằng, mặt bằng lãi suất huy động trong năm 2022 sẽ tăng lên do nhu cầu vốn tăng lên. Mặt khác, áp lực lạm phát ngày càng gia tăng và sự cạnh tranh gay gắt từ phía các kênh đầu tư khác như bất động sản, chứng khoán cũng góp phần làm cho thị trường huy động vốn của ngân hàng bị thu hẹp.

Thậm chí một số ngân hàng chỉ trong vòng 1 tuần đã liên tiếp thay đổi biểu lãi suất tới 2-3 lần. Thời gian đến Tết cổ truyền Việt Nam còn tới 4 tháng, nhưng các ngân hàng đã rục rịch triển khai các chương trình ưu đãi hướng tới thời điểm này.

Lãi suất của hình thức gửi tiết kiệm online của nhiều ngân hiện cao hơn hình thức gửi truyền thống tại nhiều kỳ hạn. Và nhiều ngân hàng vẫn đang tiếp tục nâng lãi suất tiết kiệm với hình thức gửi online.

lãi suất ngân hàng agribank

Để các bạn có thể dễ dàng tham khảo mức lãi suất cụ thể của các ngân hàng tại Việt Nam. Hãy tham khảo bảng lãi suất dưới đây mà chúng tôi đã tổng hợp.

Lãi suất tiền gửi ngân hàng cập nhật mới nhất tháng 10/2022 áp dụng với khách hàng giao dịch tại Quầy.

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 3,65 4,00 5,60 6,20 6,00 6,00 6,30
Agribank 4,10 4,40 4,80 6,40 6,40 6,40
Bắc Á 5,00 5,00 7,00 7,20 7,40 7,40 7,40
Bảo Việt 4,65 4,90 6,20 6,85 7,10 7,10 7,10
BIDV 4,10 4,40 4,70 6,40 6,40 6,40 6,40
CBBank 3,80 3,90 7,10 7,45 7,50 7,50 7,50
Đông Á 4,80 4,80 6,60 7,20 7,50 7,50 7,50
GPBank 4,80 4,90 6,60 6,80 6,90 6,90 6,90
Hong Leong
Indovina 4,20 4,60 5,90 6,70 7,05 7,20
Kiên Long 5,00 5,00 6,40 6,80 7,05 7,10 7,10
MSB 3,50 4,80 5,30 5,40 5,40 5,40
MB 3,20 3,80 5,16 5,74 6,30 5,90 6,80
Nam Á Bank 5,45 6,70 6,30 6,50
NCB 4,00 4,00 6,75 7,05 7,15 7,15
OCB 4,70 4,90 6,00 6,70 6,80 6,90 7,00
OceanBank 3,60 3,95 6,40 6,95 7,20 6,60 6,80
PGBank 4,50 4,50 6,40 6,90 7,10 7,10 7,10
PublicBank 4,80 5,00 6,50 7,10 7,50 7,20 7,20
PVcomBank 4,60 4,80 6,10 6,70 6,85 6,85 6,85
Saigonbank 4,70 5,00 6,10 6,90 7,30 7,30 7,30
SCB 5,00 5,00 6,20 7,30 7,30 7,30 7,30
SeABank 4,70 4,70 5,40 6,10 6,15 6,20 6,25
SHB
TPBank 4,50 4,90 6,10 6,90 6,90
VIB 5,00 5,00 6,60 6,80 6,90 6,90
VietCapitalBank 3,90 3,90 5,90 6,40 6,60 6,80 6,80
Vietcombank 4,10 4,40 4,70 6,40 6,40 6,40
VietinBank 4,10 4,40 4,70 6,40 6,40 6,40 6,40
VPBank 3,70 5,50 6,20 6,00
VRB 7,00 7,20 7,20 7,20

Lãi suất tiền gửi ngân hàng cập nhật mới nhất tháng 10/2022 áp dụng với khách hàng thực hiện giao dịch trực tuyến (online).

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 3,85 4,00 5,80 6,20 6,00 6,00 6,30
Bắc Á 5,00 5,00 7,10 7,30 7,50 7,50 7,50
Bảo Việt 3,95 4,00 6,50 6,95 7,25 7,25 7,25
CBBank 3,90 3,95 7,20 7,50
GPBank 5,00 5,00 6,70 6,90 7,00 7,00 7,00
Hong Leong 3,00 3,30 4,20 5,10
Kiên Long 5,00 5,00 6,40 6,80 7,05 7,10 7,10
MSB 3,50 4,80 5,30 5,40 5,40 5,40
Nam Á Bank 4,75 4,90 6,70 7,30 7,30 7,30 7,30
OCB 4,80 4,85 7,00 7,30 7,30 7,30 7,35
OceanBank 3,60 3,95 6,40 6,95 7,20 6,60 6,80
PVcomBank 5,00 5,00 6,50 7,10 7,45 7,45 7,45
SCB 5,00 5,00 7,25 7,55 7,75 7,75 7,75
SHB 3,80 4,00 6,60 6,90 7,00 6,60 6,70
TPBank 4,60 5,00 6,50 6,90 7,05 7,05 7,05
VIB 5,00 5,00 6,60 6,80 6,90 6,90
VietCapitalBank 3,95 3,95 6,20 6,60 6,90 7,00

2. Các Hình Thức Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng

Có 2 hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng là tiết kiệm có kỳ hạn và tiết kiệm không kỳ hạn. Bạn có thể tham khảo bảng so sánh dưới đây để hiểu thêm và các hình thức gửi tiền này:

Đặc điểm Tiết kiệm có kỳ hạn Tiết kiệm không kỳ hạn
Thời hạn gửi tiết kiệm Thời gian gửi tiền rõ ràng, cụ thể: vài tuần, vài tháng hoặc vài năm. Không cố định về thời gian gửi tiền.
Mức lãi suất Cố định trong suốt thời gian hợp đồng. Lãi suất thường cao hơn so với tiết kiệm không kỳ hạn. Tính theo ngày gửi tiền, khi khách hàng rút tiền gửi tại ngày nào thì sẽ được tính hết lãi ngày hôm đó. Lãi suất thường không cao.
Khách hàng có thể rút tiền khi nào? Chỉ rút tiền sau một kỳ hạn nhất định. Một số ngân hàng có thể thu phí tất toán trước hạn. Bất cứ lúc nào khách hàng muốn.
Đối tượng phù hợp Người có thu nhập ổn định và kế hoạch tiết kiệm cụ thể. Người cần dùng tiền thường xuyên.

3. TOP 5 Ngân Hàng Có Lãi Suất Tiền Gửi Cao Nhất Hiện Nay (Update 2022)

3.1. Lãi suất tiền gửi ngân hàng Agribank

lãi suất gửi tiền ngân hàng agribank

Hiện nay, mức lãi suất tiền gửi cao nhất được niêm yết của ngân hàng Agribank là 6,4%. Cụ thể mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0.1%. Mức lãi suất cho các hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn được ngân hàng áp dụng theo bảng dưới đây:

Kỳ hạn gửi (tháng) Lãi suất (%)
1 – 2 tháng 4.1
3 – 5 tháng 4.4
6 – 11 tháng 4.8
12 – 24 tháng 6.4

3.2. Lãi suất tiền gửi ngân hàng Vietcombank

Tương tự như ngân hàng Agribank, mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn của ngân hàng Vietcombank đang được niêm yết ở mức 0,1%. Mức lãi suất tiền gửi có kỳ hạn được quy định cụ thể như sau:

Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%)
1 – 2 tháng 4.1
3 tháng 4.4
6 tháng 4.7
9 tháng 4.8
12 – 24 tháng 6.4
24 – 60 tháng 6.4

3.3. Lãi suất tiền gửi ngân hàng BIDV

Ngân hàng BIDV có mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,1%. Các mức tiền gửi có kỳ hạn được áp dụng theo bảng dưới đây:

Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%)
1 tháng 4.1
3 tháng 4.4
6 tháng 4.7
9 tháng 4.8
12 – 36 tháng 6.4

3.4. Lãi suất tiền gửi ngân hàng VietinBank

Mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng Vietinbank cũng được niêm yết ở 0,1%. Lãi suất có kỳ hạn cao nhất được công bố là 6,4%/năm. Chi tiết lãi suất các kỳ hạn như sau:

Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%)
Từ 1 đến dưới 3 tháng 4.1
Từ 3 đến dưới 6 tháng 4.4
Từ 6 đến dưới 12 tháng 4.7
Từ 12 đến trên 36 tháng 6.4

3.5. Lãi suất tiền gửi ngân hàng Techcombank

lãi suất tiền gửi ngân hàng techcombank

Theo dữ liệu được update mới nhất của ngân hàng Techcombank thì mức lãi suất không kỳ hạn đang được áp dụng là 0.1%/ năm. Mức lãi suất cao nhất được áp dụng lên tới 7,8% (mức lãi suất tiền gửi ngân hàng cao nhất hiện nay mà đơn vị này niêm yết). Tuy nhiên, mức lãi suất này chỉ được áp dụng cho khách hàng gửi từ 999 tỷ đồng trở lên và với kỳ hạn 12 tháng.

Kỳ hạn (tháng) Lãi suất (%)
1 tháng 3,45
3 tháng 3,65
6 tháng 5,45
9 tháng 5,65
12 tháng 5,95

4. Cách Tính Lãi Suất Tiền Gửi Ngân Hàng

Rất nhiều khách hàng có thắc mắc về vấn đề này và đắn đo về việc nếu mình mở tài khoản gửi sổ tiết kiệm thì nhận được lãi suất bao nhiêu?

Cách tính lãi suất tiền gửi ngân hàng thông thường được sử dụng công thức như sau:

(*) Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%năm) x Số ngày gửi/365

Cụ thể hơn, ví dụ nếu bạn gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank số tiền 200 triệu, kỳ hạn 3 tháng với lãi suất là 4.4%.

  • Số tiền lãi bạn nhận được sẽ là: 200.000.000 x 0.044 x 90/365 = 2.170.000 đồng.

Gửi tiết kiệm ngân hàng Techcombank 200 triệu, kỳ hạn 12 tháng với mức lãi suất 5,95%/năm.

  • Theo công thức (*), số tiền lãi bạn sẽ nhận được sẽ là: 200.000.000 x 0.0595 x 365/365 = 11.900.000 đồng.

Hoặc gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank, kỳ hạn 24 tháng với mức lãi suất 6,4% tiền lãi bạn nhận được sẽ là: 200.000.000 x 0.064 x 730/365 = 25.600.000 đồng.

Ngoài ra tiền lãi hàng tháng được tính như sau:

(**) Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (%năm) x Số tháng gửi/12

Cụ thể, với 200 triệu lãnh định kỳ hàng tháng với lãi suất 4,2% thì số tiền bạn nhận được mỗi tháng sẽ là: 200.000.000 x 0.042/12 = 700.000 đồng.

Tuy nhiên, bạn cần lưu ý ví dụ mà chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo. Để hiểu rõ, chi tiết hơn về số tiền lãi mình có thể nhận được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng, bạn nên đến các phòng giao dịch hoặc chi nhánh ngân hàng để được các nhân viên ngân hàng tư vấn trực tiếp hoặc bạn có thể gọi điện qua hotline tổng đài của các ngân hàng.

Xem thêm bài viết: Big 4 ngân hàng tại Việt Nam

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*